Đọc nhanh: 吃香的喝辣 (cật hương đích hát lạt). Ý nghĩa là: ăn ngon uống đã; chỉ cuộc sống sung túc; đầy đủ.
吃香的喝辣 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn ngon uống đã; chỉ cuộc sống sung túc; đầy đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃香的喝辣
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
- 苹果 香蕉 的 都 爱 吃
- Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 你 不能 吃太辣 的
- Bạn không thể ăn đồ quá cay.
- 刚 出院 的 人 , 不能 吃香喝辣 , 不能 又 唱 又 跳
- Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.
- 成千 的 人 在 那儿 祈祷 或是 吃吃喝喝
- Hàng ngàn người cầu nguyện hoặc ăn uống.
- 他 喜欢 吃 辣味 的 海鲜
- Anh ấy thích ăn hải sản cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
喝›
的›
辣›
香›