Đọc nhanh: 吃茶 (cật trà). Ý nghĩa là: Nhận trà. Chỉ việc nhà gái nhận đồ sính lễ..
吃茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhận trà. Chỉ việc nhà gái nhận đồ sính lễ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃茶
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 上 好 茶叶
- trà ngon thượng hạng.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 吃饭 以后 , 我 常常 喝茶
- Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
茶›