Đọc nhanh: 饮茶 (ẩm trà). Ý nghĩa là: ăn trưa dimsum (tiếng Quảng Đông), uống trà và giải khát.
饮茶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn trưa dimsum (tiếng Quảng Đông)
to have dimsum lunch (Cantonese)
✪ 2. uống trà và giải khát
to have tea and refreshments
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮茶
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 为什么 红茶 很 出名 ?
- tại sao trà đen lại nổi tiếng đến vậy?
- 茶 是 美味 的 饮品
- Trà là đồ uống ngon.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 他 把 剩下 的 茶 一饮而尽 便 出去 了
- Anh uống nốt phần trà còn lại và đi ra ngoài.
- 丽丽 , 快 给 客人 沏茶
- Lệ Lệ, mau pha trà cho khách.
- 奶茶 、 咖啡 、 果汁 等 饮料
- Trà sữa, cà phê, nước ép và các loại đồ uống khác.
- 咖啡 、 茶 之类 的 饮品 很 受欢迎
- Các đồ uống như cà phê, trà v.v. rất được ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茶›
饮›