Đọc nhanh: 吃吃 (cật cật). Ý nghĩa là: Tiếng cười ằng ặc.
吃吃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng cười ằng ặc
笑声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃吃
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›