吃穿 chī chuān
volume volume

Từ hán việt: 【ngật xuyên】

Đọc nhanh: 吃穿 (ngật xuyên). Ý nghĩa là: thực phẩm và quần áo. Ví dụ : - 老谈吃穿太无聊了 cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.. - 现在吃穿不用犯愁了。 bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.. - 这几年吃穿不但不愁而且还有余裕。 mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

Ý Nghĩa của "吃穿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吃穿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực phẩm và quần áo

food and clothing

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老谈 lǎotán chī 穿 chuān tài 无聊 wúliáo le

    - cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài chī 穿 chuān 不用 bùyòng 犯愁 fànchóu le

    - bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.

  • volume volume

    - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃穿

  • volume volume

    - 不愁吃 bùchóuchī lái 不愁穿 bùchóuchuān

    - Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài chī 穿 chuān 不用 bùyòng 犯愁 fànchóu le

    - bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.

  • volume volume

    - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • volume volume

    - 老谈 lǎotán chī 穿 chuān tài 无聊 wúliáo le

    - cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.

  • volume volume

    - 吃饱穿暖 chībǎochuānnuǎn 生活富裕 shēnghuófùyù 之后 zhīhòu 往往 wǎngwǎng huì 产生 chǎnshēng 骄奢淫逸 jiāoshēyínyì de 念头 niàntou

    - Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 有吃有穿 yǒuchīyǒuchuān

    - Anh ấy hàng ngày đều có ăn có mặc.

  • volume volume

    - 生活富裕 shēnghuófùyù 有吃有穿 yǒuchīyǒuchuān

    - Cô ấy sống dư dả, có ăn có mặc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen guò zhe 缺吃少穿 quēchīshǎochuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao