Đọc nhanh: 没吃没穿 (một cật một xuyên). Ý nghĩa là: rất nghèo, không có thức ăn hoặc quần áo (thành ngữ).
没吃没穿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rất nghèo
to be very poor
✪ 2. không có thức ăn hoặc quần áo (thành ngữ)
to be without food or clothing (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没吃没穿
- 他 饿 了 , 但 没 钱 吃饭
- Anh ấy đói nhưng không có tiền ăn cơm.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 他们 家 没 一个 吃闲饭 的
- nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
- 他 没吃过 龙虾
- Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 你 吃 完 了 没有 ?
- Em ăn cơm xong chưa?
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
没›
穿›