没吃没穿 méi chī méi chuān
volume volume

Từ hán việt: 【một cật một xuyên】

Đọc nhanh: 没吃没穿 (một cật một xuyên). Ý nghĩa là: rất nghèo, không có thức ăn hoặc quần áo (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "没吃没穿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没吃没穿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rất nghèo

to be very poor

✪ 2. không có thức ăn hoặc quần áo (thành ngữ)

to be without food or clothing (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没吃没穿

  • volume volume

    - 饿 è le dàn méi qián 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy đói nhưng không có tiền ăn cơm.

  • volume volume

    - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • volume volume

    - méi 穿鞋 chuānxié 看上去 kànshangqu 矮多 ǎiduō le

    - Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā méi 一个 yígè 吃闲饭 chīxiánfàn de

    - nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả

  • volume volume

    - 没吃过 méichīguò 龙虾 lóngxiā

    - Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没吃过 méichīguò 毛蛋 máodàn

    - Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.

  • volume volume

    - chī wán le 没有 méiyǒu

    - Em ăn cơm xong chưa?

  • volume volume

    - 一连 yīlián 多日 duōrì 没吃过 méichīguò 应时 yìngshí fàn 没睡 méishuì guò 安生 ānshēng jué

    - mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao