Đọc nhanh: 吃相 (cật tướng). Ý nghĩa là: cách cư xử trên bàn.
吃相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách cư xử trên bàn
table manners
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃相
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 刚 吃过饭 就 剧烈运动 是 不 相宜 的
- vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
相›