Đọc nhanh: 吃皇粮 (cật hoàng lương). Ý nghĩa là: (văn học) ăn từ kho bạc của chính phủ, sống nhờ tiền của chính phủ, phục vụ như một nhân viên chính phủ.
吃皇粮 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) ăn từ kho bạc của chính phủ
lit. to eat from government coffers
✪ 2. sống nhờ tiền của chính phủ
to live off government money
✪ 3. phục vụ như một nhân viên chính phủ
to serve as a government employee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃皇粮
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 细粮 粗粮 花 搭 着 吃
- gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
- 粗粮 和 细粮 搭 着 吃
- Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
皇›
粮›