Đọc nhanh: 名称权 (danh xưng quyền). Ý nghĩa là: bản quyền, quyền đối với nhãn hiệu.
名称权 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản quyền
copyright
✪ 2. quyền đối với nhãn hiệu
rights to a trademark
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名称权
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 你 知道 这个 地方 的 名称 吗 ?
- Bạn có biết tên của nơi này không?
- 权 的 大小 影响 称重
- Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.
- 请 确认 一下 药品 名称
- Xin vui lòng xác nhận tên thuốc.
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
权›
称›