Đọc nhanh: 吃心 (cật tâm). Ý nghĩa là: ngờ vực; đa nghi; nghi ngờ. Ví dụ : - 我是说他呢,你别吃心。 tôi nói anh ta đấy, anh đừng có đa nghi.
吃心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngờ vực; đa nghi; nghi ngờ
疑心;多心
- 我 是 说 他 呢 , 你别 吃 心
- tôi nói anh ta đấy, anh đừng có đa nghi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃心
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 心里 像 吃 了 蜜 似的
- Trong lòng giống như ăn mật.
- 点心 哈喇 了 , 不能 吃 了
- món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 他 在 一旁 开心 吃瓜
- Anh ấy vui vẻ hóng drama ở một bên.
- 他 的 粗心 让 我 吃亏
- Tôi chịu thiệt vì sự bất cẩn của anh ấy.
- 小猫 很 贪心 , 总是 想 吃 更 多
- Con mèo rất tham lam, luôn muốn ăn nhiều hơn.
- 她 做 的 点心 很 好吃
- Món điểm tâm cô ấy làm rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
⺗›
心›