吃心 chī xīn
volume volume

Từ hán việt: 【cật tâm】

Đọc nhanh: 吃心 (cật tâm). Ý nghĩa là: ngờ vực; đa nghi; nghi ngờ. Ví dụ : - 我是说他呢你别吃心。 tôi nói anh ta đấy, anh đừng có đa nghi.

Ý Nghĩa của "吃心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吃心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngờ vực; đa nghi; nghi ngờ

疑心;多心

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì shuō ne 你别 nǐbié chī xīn

    - tôi nói anh ta đấy, anh đừng có đa nghi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃心

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 吃醋 chīcù 心里 xīnli 只有 zhǐyǒu

    - Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.

  • volume volume

    - 心里 xīnli xiàng chī le 似的 shìde

    - Trong lòng giống như ăn mật.

  • volume volume

    - 点心 diǎnxin 哈喇 hālǎ le 不能 bùnéng chī le

    - món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 暗吃 ànchī 一惊 yījīng cái 意识 yìshí dào bìng xiàng 表面 biǎomiàn 那样 nàyàng 胸无城府 xiōngwúchéngfǔ

    - tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài

  • volume volume

    - zài 一旁 yīpáng 开心 kāixīn 吃瓜 chīguā

    - Anh ấy vui vẻ hóng drama ở một bên.

  • volume volume

    - de 粗心 cūxīn ràng 吃亏 chīkuī

    - Tôi chịu thiệt vì sự bất cẩn của anh ấy.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo hěn 贪心 tānxīn 总是 zǒngshì xiǎng chī gèng duō

    - Con mèo rất tham lam, luôn muốn ăn nhiều hơn.

  • volume volume

    - zuò de 点心 diǎnxin hěn 好吃 hǎochī

    - Món điểm tâm cô ấy làm rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao