Đọc nhanh: 吃得下 (cật đắc hạ). Ý nghĩa là: nuốt trôi.
吃得下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuốt trôi
能吃下去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃得下
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 我 难受 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến không ăn nổi cơm.
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
吃›
得›