Đọc nhanh: 吃喝用度 (cật hát dụng độ). Ý nghĩa là: xài phí.
吃喝用度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xài phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃喝用度
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 他 用 杯子 喝 绿茶
- Anh ấy dùng cốc để uống trà xanh.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
喝›
度›
用›