Đọc nhanh: 信用度 (tín dụng độ). Ý nghĩa là: Độ tin cậy tín dụng. Ví dụ : - 目前为止,中国银行信用度还是相当不错的。 Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
信用度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ tin cậy tín dụng
所谓信用度,是指从社会信誉、经济状况、商品交易的履约情况等方面反映出来买卖遵约守信程度。买主跟卖者进行信用度评估,其目的就是要通过对卖主社会行为、经济实力、信守合约状况的考察,深入了解卖者,以便为是否确定客户关系提供依据,从而做出抉择。
- 目前为止 , 中国银行 信用度 还是 相当 不错 的
- Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信用度
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 他 提供 了 有用 信息
- Anh ấy đã cung cấp thông tin hữu ích.
- 他 是 在 利用 你 , 你 不要 信
- Anh ta lợi dụng bạn đấy, đừng có tin.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 他 不用 人 再 催促 就 写 了 信
- Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.
- 目前为止 , 中国银行 信用度 还是 相当 不错 的
- Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
- 谁 有 那么 高 的 信用 额度 啊
- Ai thậm chí có hạn mức tín dụng cao như vậy?
- 他 用 英文 写 了 这 封信
- Anh ấy đã viết bức thư này bằng tiếng Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
度›
用›