Đọc nhanh: 吃喝嫖赌 (cật hát phiêu đổ). Ý nghĩa là: đi ăn uống, đánh bài, đánh bạc và đánh bạc, để sống một cuộc sống tiêu tan.
吃喝嫖赌 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi ăn uống, đánh bài, đánh bạc và đánh bạc
to go dining, wining, whoring and gambling
✪ 2. để sống một cuộc sống tiêu tan
to lead a life of dissipation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃喝嫖赌
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 吃饭 以后 , 我 常常 喝茶
- Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
- 你 要 早睡 , 另要 好好 吃喝
- Bạn nên đi ngủ sớm, ngoài ra nên ăn uống đầy đủ.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
喝›
嫖›
赌›