Đọc nhanh: 吃劲儿 (cật kình nhi). Ý nghĩa là: vất vả.
吃劲儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vất vả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃劲儿
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 爬山 对 我 来说 很 吃 劲儿
- Leo núi đối với tôi rất mất sức.
- 他 工作 时 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất có tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
吃›