Đọc nhanh: 吃人嘴软 (cật nhân chuỷ nhuyễn). Ý nghĩa là: Ăn của người thì miệng mềm (Há miệng mắc quai).
吃人嘴软 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn của người thì miệng mềm (Há miệng mắc quai)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃人嘴软
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 见 了 人家 吃 东西 就 嘴馋
- Nhìn người ta ăn mà thèm
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
吃›
嘴›
软›