Đọc nhanh: 司马昭 (ti mã chiêu). Ý nghĩa là: Tư Mã Chiêu (211-265), tướng quân và chính khách của Tào Ngụy 曹魏.
司马昭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tư Mã Chiêu (211-265), tướng quân và chính khách của Tào Ngụy 曹魏
Sima Zhao (211-265), military general and statesman of Cao Wei 曹魏 [Cáo Wèi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司马昭
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 老板 叫 你 马上 回 公司
- Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 我 马上 就 到 公司 了
- Tôi sẽ đến công ty ngay lập tức.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
昭›
马›