Đọc nhanh: 司马迁 (ti mã thiên). Ý nghĩa là: Tư Mã Thiên (145-86 TCN), nhà sử học thời nhà Hán, tác giả của Hồ sơ đại sử gia 史記 | 史记, được biết đến là cha đẻ của sử học Trung Quốc.
司马迁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tư Mã Thiên (145-86 TCN), nhà sử học thời nhà Hán, tác giả của Hồ sơ đại sử gia 史記 | 史记, được biết đến là cha đẻ của sử học Trung Quốc
Sima Qian (145-86 BC), Han Dynasty historian, author of Records of the Grand Historian 史記|史记 [Shi3jì], known as the father of Chinese historiography
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司马迁
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 该 公司 已 迁回 原址
- công ty này đã dời về địa chỉ cũ.
- 老板 叫 你 马上 回 公司
- Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 我 马上 就 到 公司 了
- Tôi sẽ đến công ty ngay lập tức.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
迁›
马›