Đọc nhanh: 昭 (chiêu.thiều). Ý nghĩa là: rõ ràng; nổi bật; sáng tỏ. Ví dụ : - 错误昭著,必须改正。 Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.. - 正义昭彰,不容侵犯。 Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.. - 这件事的真相昭昭在目。 Chân tướng sự việc rõ ràng trước mắt.
昭 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; nổi bật; sáng tỏ
明显;显著
- 错误 昭著 , 必须 改正
- Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.
- 正义 昭彰 , 不容 侵犯
- Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.
- 这件 事 的 真相 昭昭在目
- Chân tướng sự việc rõ ràng trước mắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昭
- 昭示 后世
- hậu thế đều tỏ rõ.
- 昭示 国人
- tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.
- 平反昭雪
- rửa sạch án oan sai; rửa sạch án oan sai.
- 罪恶昭彰
- tội ác rõ ràng
- 罪行 昭著
- hành vi phạm tội rõ ràng.
- 错误 昭著 , 必须 改正
- Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.
- 正义 昭彰 , 不容 侵犯
- Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.
- 这 事 众目昭彰 , 你 不必 强词夺理 了
- Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昭›