Đọc nhanh: 列车司机室 (liệt xa ti cơ thất). Ý nghĩa là: Buồng lái tàu.
列车司机室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Buồng lái tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列车司机室
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 司机 及时 刹住 了 车
- Tài xế đã kịp thời phanh xe.
- 司机 突然 紧急 刹车
- Tài xế đột nhiên gấp gáp phanh xe.
- 司机 没有 来得及 刹车
- Tài xế không kịp phanh xe.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 叔叔 是 公交车 司机
- Chú tôi là tài xế xe buýt.
- 出租车 司机 每天 都 在 城市 里 跑 得 很快
- Tài xế taxi mỗi ngày đều lái rất nhanh trong thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
司›
室›
机›
车›