Đọc nhanh: 司机坐椅 (ti cơ toạ ỷ). Ý nghĩa là: Ghế lái.
司机坐椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế lái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司机坐椅
- 他 佣 了 一名 司机
- Anh ấy thuê một tài xế.
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 他 坐 的士 去 公司 上班
- Anh ấy đi taxi đến công ty.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
- 他 因 司机 证 过期 而 被 罚款
- Anh ấy bị phạt vì giấy phép lái xe đã hết hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
坐›
机›
椅›