Đọc nhanh: 号旗 (hiệu kì). Ý nghĩa là: cờ hiệu. Ví dụ : - 信号旗松散地从桅杆上垂下来 Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
号旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ hiệu
用作联络信号或舰船标志的旗
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号旗
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 它 可是 皇家 海军 的 旗舰 号
- Cô ấy là soái hạm của Hải quân Hoàng gia.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 她 打著 平等 的 旗号 参加 了 竞选
- Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
旗›