Đọc nhanh: 号码分组 (hiệu mã phân tổ). Ý nghĩa là: gọi nhóm.
号码分组 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi nhóm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号码分组
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 你 有 路由 号码 吗
- Bạn có số định tuyến?
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 分组 轮流 值夜
- phân tổ thay nhau trực đêm.
- 你家 的 门牌号码 是 多少 ?
- Số nhà của cậu là bao nhiêu?
- 你 的 电话号码 是 多少
- Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
- 他换 了 新 的 电话号码
- Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.
- 你 的 护照 号码 是 多少 ?
- Số hộ chiếu của bạn là bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
号›
码›
组›