Đọc nhanh: 叫号 (khiếu hiệu). Ý nghĩa là: kêu tên; gọi tên (theo thứ tự), kêu la; la hét, thách đấu; khiêu chiến.
✪ 1. kêu tên; gọi tên (theo thứ tự)
呼唤表示先后次序的号
✪ 2. kêu la; la hét
大声呼喊
叫号 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thách đấu; khiêu chiến
用言语向对方挑战或挑衅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫号
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 她 一面 哭 , 一面 号叫 着
- cô ấy vừa khóc vừa gào.
- 那 抽屉 里 应该 有个 叫 「 序列号 」 的 文档
- Bên trong ngăn kéo đó phải có một tệp được gọi là số sê-ri.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
号›