hào
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu.hào】

Đọc nhanh: (hiệu.hào). Ý nghĩa là: hiệu; tên; tên hiệu; tên gọi, tên hiệu; bí danh; biệt hiệu (tên riêng ngoài tên chính thức), hiệu; cửa hàng; cửa hiệu. Ví dụ : - 他起了独特的名号。 Anh ấy đặt một cái tên độc đáo.. - 她给自己选个名号。 Cô ấy chọn cho mình một cái tên.. - 孔明是诸葛亮的号。 Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 12 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu; tên; tên hiệu; tên gọi

名称

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 独特 dútè de 名号 mínghào

    - Anh ấy đặt một cái tên độc đáo.

  • volume volume

    - gěi 自己 zìjǐ 选个 xuǎngè 名号 mínghào

    - Cô ấy chọn cho mình một cái tên.

✪ 2. tên hiệu; bí danh; biệt hiệu (tên riêng ngoài tên chính thức)

别号

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孔明 kǒngmíng shì 诸葛亮 zhūgěliàng de hào

    - Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué de hào hěn 有趣 yǒuqù

    - Biệt hiệu của bạn học rất thú vị.

✪ 3. hiệu; cửa hàng; cửa hiệu

商店

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 商号 shānghào 名声在外 míngshēngzàiwài

    - Cửa hàng đó nổi tiếng gần xa.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 银号 yínhào 服务周到 fúwùzhōudào

    - Cửa hàng vàng bạc này phục vụ chu đáo.

✪ 4. tín hiệu; ký hiệu; dấu hiệu; ám hiệu

(号儿) 标志; 信号

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng yǒu 奇怪 qíguài de 记号 jìhào

    - Trên tường có ký hiệu lạ.

  • volume volume

    - méi kàn dǒng 那个 nàgè 暗号 ànhào ér

    - Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.

✪ 5. số; số thứ tự

(号儿) 排定的次第

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忘记 wàngjì le 银行卡 yínhángkǎ de 卡号 kǎhào

    - Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.

  • volume volume

    - gěi de 电话号码 diànhuàhàomǎ 可以 kěyǐ ma

    - Cho anh xin số điện thoại của em được không?

✪ 6. cỡ; số cỡ

(号儿) 表示等级

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 大号 dàhào de 鞋子 xiézi

    - Anh ấy thích giày cỡ lớn.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 包是 bāoshì zhōng hào de ma

    - Cái túi đó là cỡ vừa phải không?

✪ 7. ngày; mồng; số ngày

日子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下个星期 xiàgexīngqī 三是 sānshì 几号 jǐhào

    - Thứ tư tuần sau là ngày mấy?

  • volume volume

    - de 生日 shēngrì shì 一号 yīhào

    - Sinh nhật của bạn là ngày mấy?

✪ 8. người (có tình hình đặc biệt)

出现某种特殊情况的人员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病号 bìnghào hái zài 发烧 fāshāo zhōng

    - Bệnh nhân vẫn đang sốt.

  • volume volume

    - 病号 bìnghào zài 病房 bìngfáng 休息 xiūxī

    - Bệnh nhân đang nghỉ ngơi trong phòng bệnh.

✪ 9. lệnh; hiệu lệnh

军队中用口说或军号等传达命令

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 下达 xiàdá le 作战 zuòzhàn 号令 hàolìng

    - Tướng quân ra lệnh chiến đấu.

  • volume volume

    - 船长 chuánzhǎng 给出 gěichū 起航 qǐháng de 号令 hàolìng

    - Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.

✪ 10. kèn đồng (kèn trumpet nhạc cụ của phương Tây)

军队或乐队里所用的西式喇叭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái chuī 银色 yínsè 小号 xiǎohào

    - Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.

  • volume volume

    - 练习 liànxí chuī zhǐ 小号 xiǎohào

    - Anh ấy luyện tập thổi chiếc kèn đồng đó.

✪ 11. kèn hiệu; kèn ốc

旧时军队中传达命令的管乐器, 筒状, 管细口大, 最初用竹、木等制成, 后用铜制成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吹响 chuīxiǎng le 巨大 jùdà 螺号 luóhào

    - Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 螺号 luóhào 做工 zuògōng 精美 jīngměi

    - Chiếc kèn ốc này chế tác tinh xảo.

✪ 12. kèn; chuông (thông báo)

军号呼叫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 起床号 qǐchuángháo zài 清晨 qīngchén 响起 xiǎngqǐ

    - Kèn thức dậy vang lên vào sáng sớm.

  • volume volume

    - zhè 起床号 qǐchuángháo 唤醒 huànxǐng 士兵 shìbīng

    - Kèn thức dậy đánh thức binh lính.

khi là Lượng từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. người (lượng từ)

用于人数

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè liǎng hào rén shì 夫妻 fūqī

    - Hai người này là vợ chồng.

  • volume volume

    - 几号 jǐhào rén zài 聊天 liáotiān

    - Những người đó đang trò chuyện.

✪ 2. hạng; loại; loại hình

种; 类

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng hào de 水果 shuǐguǒ 很甜 hěntián

    - Loại trái cây này rất ngọt.

  • volume volume

    - 这号 zhèhào de shū hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại sách này rất được ưa chuộng.

✪ 3. vụ (giao dịch mua bán)

(号儿) 用于成交的次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一号 yīhào 买卖 mǎimài 利润 lìrùn gāo

    - Vụ mua bán này lợi nhuận cao.

  • volume volume

    - zhè 一号 yīhào 合作 hézuò hěn 成功 chénggōng

    - Vụ hợp tác này rất thành công.

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. xem; bắt (mạch)

把手放在病人手腕,通过血液流动判断的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 大夫 dàifū 帮忙 bāngmáng 号脉 hàomài

    - Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 认真 rènzhēn wèi 号脉 hàomài

    - Bác sĩ cẩn thận bắt mạch cho anh ấy.

✪ 2. ghi số; đánh dấu; đánh số; chấm điểm

标上记号

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng zài zhè 本书 běnshū shàng hào 一下 yīxià

    - Xin bạn đánh dấu lên cuốn sách này.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī yòng 红笔 hóngbǐ hào 作业 zuòyè

    - Giáo viên dùng bút đỏ chấm điểm bài tập về nhà.

✪ 3. gọi; hô; hô hoán

呼唤;召唤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大声 dàshēng hào 朋友 péngyou 过来 guòlái

    - Anh ấy lớn tiếng gọi bạn qua.

  • volume volume

    - 孩子 háizi zài 街上 jiēshàng hào 妈妈 māma

    - Đứa trẻ đang gọi mẹ trên phố.

✪ 4. ra lệnh; ban hành; truyền đạt (mệnh lệnh)

发布并传达(命令)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国王 guówáng hào le xīn de 命令 mìnglìng

    - Nhà vua đã ban hành lệnh mới.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn hào 士兵 shìbīng 撤退 chètuì

    - Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 大/中/小/ Số từ + 号

kích thước, cấp độ, hoặc mức độ của một vật hoặc một đối tượng cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì zhōng hào de

    - Áo này là cỡ vừa.

  • volume

    - mǎi le 一双 yīshuāng 小号 xiǎohào de xié

    - Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.

✪ 2. 这/那 + 号 + Danh từ(人/事/生意)

chỉ rõ một người, việc hoặc doanh nghiệp cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 这号 zhèhào rén hěn 有名 yǒumíng

    - Người này rất nổi tiếng.

  • volume

    - 这号 zhèhào 生意 shēngyì 非常 fēicháng 成功 chénggōng

    - Doanh nghiệp này rất thành công.

✪ 3. 以……为号

dùng một cái gì đó làm dấu hiệu, tiêu chuẩn

Ví dụ:
  • volume

    - 节俭 jiéjiǎn wèi hào

    - Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.

  • volume

    - 公司 gōngsī 创新 chuàngxīn wèi hào

    - Công ty lấy đổi mới làm tiêu chuẩn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 号 vs 日

Giải thích:

Chỉ khi ngày được biểu thị bằng "" và "" thì chúng mới có thể thay thế cho nhau và các cách sử dụng khác không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 五号 wǔhào 铅字 qiānzì

    - chữ in cỡ 5

  • volume volume

    - 今起 jīnqǐ 北京市 běijīngshì 报刊亭 bàokāntíng 暂缓 zànhuǎn 各类 gèlèi 手机号 shǒujīhào de 销售 xiāoshòu

    - Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau

  • volume volume

    - 人造行星 rénzàoxíngxīng shàng 发出 fāchū de 讯号 xùnhào

    - Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.

  • volume volume

    - 高频 gāopín 信号 xìnhào 需要 xūyào 特别 tèbié 处理 chǔlǐ

    - Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 已经 yǐjīng 挂不上 guàbùshàng hào le

    - Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì xiě 名字 míngzi 学号 xuéhào

    - Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.

  • volume volume

    - rén zài 课堂 kètáng shàng 思想 sīxiǎng què 溜号 liūhào le

    - người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang néng 不能 bùnéng 赶到 gǎndào 还是 háishì 问号 wènhào

    - tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao