Đọc nhanh: 号兵 (hiệu binh). Ý nghĩa là: lính kèn; lính thổi kèn; chiến sĩ thổi kèn.
号兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lính kèn; lính thổi kèn; chiến sĩ thổi kèn
军队中管吹号的士兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号兵
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
- 这 起床号 唤醒 士兵
- Kèn thức dậy đánh thức binh lính.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
号›