Đọc nhanh: 叶肉 (hiệp nhụ). Ý nghĩa là: thịt lá.
叶肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt lá
叶片表皮里面除去叶脉以外所剩下的部分,主要由薄壁的细胞构成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶肉
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 丸子 肉
- thịt băm; thịt vò viên.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
⺼›
肉›