Đọc nhanh: 叶蜂 (hiệp phong). Ý nghĩa là: ong lá (một loại côn trùng khi trưởng thành màu đen, phần đầu rộng, mắt to, xúc tua hình roi hoặc hình răng cưa. Một số loài là côn trùng có hại cho lâm nghiệp và lâm nghiệp.).
叶蜂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ong lá (một loại côn trùng khi trưởng thành màu đen, phần đầu rộng, mắt to, xúc tua hình roi hoặc hình răng cưa. Một số loài là côn trùng có hại cho lâm nghiệp và lâm nghiệp.)
昆虫的一科,成虫一般为黑色,头部宽,复眼大,触角鞭状、 棒状或锯齿状有些种类是林业和农业的害虫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶蜂
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 他 姓 叶
- Anh ấy họ Diệp.
- 他 捅 了 马蜂窝
- Anh ấy đã chọc vào tổ ong vò vẽ.
- 他用 棍 杵 了 下 蜂窝
- Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
蜂›