Đọc nhanh: 叶 (hiệp.diệp). Ý nghĩa là: lá cây, lá (vật giống hình lá), tờ giấy; trang. Ví dụ : - 柳树叶细长又柔软。 Lá cây liễu mảnh dài và mềm mại.. - 枫叶到秋天变红了。 Lá phong vào mùa thu chuyển đỏ.. - 叶样的吊坠很独特。 Mặt dây chuyền hình lá rất độc đáo.
叶 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. lá cây
(叶儿) 植物的营养器官之一,通常由叶片和叶柄组成通称叶子
- 柳树 叶 细长 又 柔软
- Lá cây liễu mảnh dài và mềm mại.
- 枫叶 到 秋天 变红 了
- Lá phong vào mùa thu chuyển đỏ.
✪ 2. lá (vật giống hình lá)
像叶子的
- 叶样 的 吊 坠 很 独特
- Mặt dây chuyền hình lá rất độc đáo.
- 叶形 的 玉佩 很 精美
- Ngọc bội hình lá rất tinh xảo.
✪ 3. tờ giấy; trang
同''页''
- 那纸 叶画 满 图案
- Trang giấy đó được vẽ đầy họa tiết.
- 这 本书 叶数 有点 多
- Số trang của cuốn sách này hơi nhiều.
✪ 4. họ Diệp
姓
- 他 姓 叶
- Anh ấy họ Diệp.
✪ 5. thời kỳ; thời
较长时期的分段
- 明朝 末叶 局势 动荡
- Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.
- 春秋 末叶 战乱 频繁
- Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 其叶 牂 牂
- lá cây rậm rạp
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 你 喝 过 这个 茶叶 吗 ?
- Bạn đã uống loại trà này chưa?
- 你 要 对 她 的 大脑 额叶 下刀
- Bạn đang cắt ngay vào thùy trán của cô ấy.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›