Đọc nhanh: 右旋转 (hữu toàn chuyển). Ý nghĩa là: Xoay tròn phải.
右旋转 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xoay tròn phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右旋转
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 天旋地转
- Trời xoay đất chuyển.
- 吵 了 个 天旋地转
- cãi nhau một trận dữ dội.
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
- 卫星 绕 着 地球 旋转
- Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.
- 涡流 在 河面上 旋转
- Xoáy nước xoay tròn trên mặt sông.
- 所以 在 下 一个 交叉口 右转
- Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
- 旋转 的 木马 在 游乐园 里
- Ngựa gỗ quay ở công viên giải trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
旋›
转›