Đọc nhanh: 史官 (sử quan). Ý nghĩa là: quan chép sử; sử quan.
史官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan chép sử; sử quan
古代朝廷中专门负责整理编纂前朝史料书和搜集记录本朝史实的官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史官
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
官›