Đọc nhanh: 史上 (sử thượng). Ý nghĩa là: trong lịch sử. Ví dụ : - 我们得进行史上最快的庭审 Chúng tôi phải chạy thử nghiệm nhanh nhất trong lịch sử.
史上 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong lịch sử
in history
- 我们 得 进行 史上 最快 的 庭审
- Chúng tôi phải chạy thử nghiệm nhanh nhất trong lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史上
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 历史 上 未曾 有过 的 奇迹
- kỳ tích chưa từng có trong lịch sử.
- 展览 上 展示 了 历史 图片
- Triển lãm trưng bày tranh ảnh lịch sử.
- 他 仰望 历史 上 的 英雄
- Anh ấy ngưỡng mộ anh hùng trong lịch sử.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 太空 跑步 是 历史 上 激动人心 的 时刻
- Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 我 在 聚会 上见 了 史密斯
- Tôi đã gặp một Smith tại bữa tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
史›