Đọc nhanh: 右上 (hữu thượng). Ý nghĩa là: phía trên bên phải. Ví dụ : - 右上腹腔有内出血 Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
右上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía trên bên phải
upper right
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右上
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 右脚 轻轻地 在 地上 磨蹭 着
- chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 在 某种意义 上 , 我 在 两种 认同感 之间 感到 左右为难
- Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
右›