Đọc nhanh: 史 (sử). Ý nghĩa là: môn lịch sử, lịch sử; sử, sử quan (quan phụ trách ghi sử sách thời xưa). Ví dụ : - 史学科目充满魅力。 Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.. - 史学知识十分丰富。 Kiến thức môn lịch sử rất phong phú.. - 古代历史令人神往。 Lịch sử cổ đại khiến người ta say mê.
史 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. môn lịch sử
研究历史的学科
- 史学 科目 充满 魅力
- Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.
- 史学 知识 十分 丰富
- Kiến thức môn lịch sử rất phong phú.
✪ 2. lịch sử; sử
历史
- 古代 历史 令人神往
- Lịch sử cổ đại khiến người ta say mê.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
✪ 3. sử quan (quan phụ trách ghi sử sách thời xưa)
古代掌管记载史事的官
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 古代 内 史 权力 颇 大
- Trong thời cổ đại, quan nội sử có quyền lực khá lớn.
✪ 4. họ Sử
(Shǐ) 姓
- 他 姓史
- Anh ấy họ Sử.
✪ 5. thời tiền sử
史前时期
- 史前 人靠 狩猎 为生
- Người thời tiền sử sống bằng săn bắn.
- 史前 工具 十分 简陋
- Công cụ thời tiền sử rất thô sơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 中国 有 悠久 的 历史
- Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›