Đọc nhanh: 台胞证 (thai bào chứng). Ý nghĩa là: Giấy phép Du lịch Đại lục cho Công dân Đài Loan, Giấy phép nhập cảnh Đài Loan cho người đồng hương, viết tắt cho 台灣居民來往大陸通行證 | 台湾居民来往大陆通行证.
台胞证 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy phép Du lịch Đại lục cho Công dân Đài Loan
Mainland Travel Permit for Taiwan Residents
✪ 2. Giấy phép nhập cảnh Đài Loan cho người đồng hương
Taiwan Compatriot Entry Permit
✪ 3. viết tắt cho 台灣居民來往大陸通行證 | 台湾居民来往大陆通行证
abbr. for 台灣居民來往大陸通行證|台湾居民来往大陆通行证 [Tái wān Ju1 mín Lái wǎng Dà lù Tōng xíng zhèng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台胞证
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 台胞 回大陆 探亲
- Đồng bào Đài Loan về đại lục thăm thân nhân.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
胞›
证›