可笑 kěxiào
volume volume

Từ hán việt: 【khả tiếu】

Đọc nhanh: 可笑 (khả tiếu). Ý nghĩa là: buồn cười; nực cười; đáng cười, hài; vui nhộn; hài hước; buồn cười. Ví dụ : - 他的理由非常可笑。 Lý do của anh ấy thật sự rất nực cười.. - 你提出的建议很可笑。 Đề xuất của bạn thật sự rất buồn cười.. - 这部电影的情节很可笑。 Cốt truyện của bộ phim này rất buồn cười.

Ý Nghĩa của "可笑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

可笑 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. buồn cười; nực cười; đáng cười

令人耻笑

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 理由 lǐyóu 非常 fēicháng 可笑 kěxiào

    - Lý do của anh ấy thật sự rất nực cười.

  • volume volume

    - 提出 tíchū de 建议 jiànyì hěn 可笑 kěxiào

    - Đề xuất của bạn thật sự rất buồn cười.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 情节 qíngjié hěn 可笑 kěxiào

    - Cốt truyện của bộ phim này rất buồn cười.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hài; vui nhộn; hài hước; buồn cười

让人开心发笑

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè duàn 对话 duìhuà 真的 zhēnde hěn 可笑 kěxiào

    - Đoạn hội thoại này thật sự rất vui nhộn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 笑话 xiàohua 真是太 zhēnshitài 可笑 kěxiào le

    - Câu chuyện cười này thật sự rất vui nhộn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 打闹 dǎnào 非常 fēicháng 可笑 kěxiào

    - Họ đùa giỡn với nhau rất hài hước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可笑

  • volume volume

    - xiào 起来 qǐlai hǎo 可爱 kěài

    - Anh ấy cười lên rất đáng yêu.

  • volume volume

    - 可是 kěshì què 有着 yǒuzhe 一对 yīduì 迷人 mírén de 浅浅的 jiānjiānde 梨涡 líwō xiào 起来 qǐlai 梨涡 líwō jiù huì 出现 chūxiàn

    - Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.

  • volume volume

    - 提出 tíchū de 建议 jiànyì hěn 可笑 kěxiào

    - Đề xuất của bạn thật sự rất buồn cười.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 打闹 dǎnào 非常 fēicháng 可笑 kěxiào

    - Họ đùa giỡn với nhau rất hài hước.

  • volume volume

    - 呵呵 hēhē kàn 真可笑 zhēnkěxiào

    - Ha ha, nhìn bạn thật buồn cười.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiào 特别 tèbié 可爱 kěài

    - Bọn họ cười vô cùng đáng yêu.

  • volume volume

    - 屡屡 lǚlǚ fàn 一些 yīxiē 可笑 kěxiào de 错误 cuòwù

    - Anh ta liên tục mắc những lỗi ngớ ngẩn.

  • volume volume

    - 小伙子 xiǎohuǒzi 心里 xīnli 虽然 suīrán 高兴 gāoxīng 可是 kěshì 脸上 liǎnshàng què 依然 yīrán 笑嘻嘻 xiàoxīxī de

    - Mặc dù chàng trai trẻ không vui, nhưng anh vẫn mỉm cười trên khuôn mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao