Đọc nhanh: 粗粗拉拉 (thô thô lạp lạp). Ý nghĩa là: Khô ráp; khô khan (tính cách). Ví dụ : - 爸爸的手可不像当教师的手,粗粗拉拉的。 Tay của bố thô ráp chẳng giống tay của người làm thầy chút nào.
粗粗拉拉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khô ráp; khô khan (tính cách)
- 爸爸 的 手 可不 像 当 教师 的 手 , 粗粗 拉拉 的
- Tay của bố thô ráp chẳng giống tay của người làm thầy chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗粗拉拉
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 爸爸 的 手 可不 像 当 教师 的 手 , 粗粗 拉拉 的
- Tay của bố thô ráp chẳng giống tay của người làm thầy chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
粗›