Đọc nhanh: 高水平 (cao thuỷ bình). Ý nghĩa là: cao cấp; trình độ cao. Ví dụ : - 但是我们不应自满,还应当不断提高水平. Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
高水平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao cấp; trình độ cao
具有道德高尚或才智高深的风格或性质
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高水平
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 周边 的 居民 生活 水平 高
- Cư dân xung quanh có mức sống cao.
- 他 的 成绩 逮至 了 最高 水平
- Thành tích của anh ấy đã đạt đến mức cao nhất.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 初级 水平 还 需要 提高
- Trình độ sơ cấp vẫn cần nâng cao.
- 他 的 英语水平 提高 了 很多
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy đã cải thiện rất nhiều.
- 他 的 技术水平 很 高
- Trình độ kỹ thuật của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
水›
高›