伞草属 sǎn cǎo shǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tán thảo thuộc】

Đọc nhanh: 伞草属 (tán thảo thuộc). Ý nghĩa là: Nấm Thái dương là loài nấm có nguồn gốc ở Brazil; là một trong những loài nấm ăn ngon và có giá trị dược tính rất quý. Nấm có màu nâu hồng ở mũ; cuống trắng; đường kính mũ khi còn búp là 3–4 cm; khi nở có thể đến 8 cm; có vòng bao. Cuống nấm có đường kính 1 cm; cao 6–7 cm..

Ý Nghĩa của "伞草属" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伞草属 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nấm Thái dương là loài nấm có nguồn gốc ở Brazil; là một trong những loài nấm ăn ngon và có giá trị dược tính rất quý. Nấm có màu nâu hồng ở mũ; cuống trắng; đường kính mũ khi còn búp là 3–4 cm; khi nở có thể đến 8 cm; có vòng bao. Cuống nấm có đường kính 1 cm; cao 6–7 cm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伞草属

  • volume volume

    - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 属于 shǔyú 滨海 bīnhǎi 地区 dìqū

    - Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.

  • volume volume

    - 一草一木 yīcǎoyīmù

    - một ngọn cỏ, một gốc cây

  • volume volume

    - 下属单位 xiàshǔdānwèi

    - đơn vị cấp dưới

  • volume volume

    - 鼠尾草 shǔwěicǎo hái 没有 méiyǒu 熄灭 xīmiè

    - Hiền nhân vẫn cháy.

  • volume volume

    - 一枚 yīméi 钱币 qiánbì de 内在 nèizài 价值 jiàzhí 是造 shìzào 这枚 zhèméi 钱币 qiánbì de 金属 jīnshǔ de 价值 jiàzhí

    - Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 不要紧 búyàojǐn hǎo zài dài 雨伞 yǔsǎn lái

    - Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.

  • volume volume

    - 下属 xiàshǔ men dōu hěn 尊敬 zūnjìng

    - Các cấp dưới đều rất tôn trọng anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǎn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OFJ (人火十)
    • Bảng mã:U+4F1E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao