Đọc nhanh: 水平仪 (thuỷ bình nghi). Ý nghĩa là: Ni-vô; máy thuỷ chuẩn, máy ngắm thăng bằng.
水平仪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ni-vô; máy thuỷ chuẩn
测定水平面的仪器由框架和装有乙醚或酒精的弧形玻璃管组成,管中留有气泡,气泡始终处于管的最高点当水平仪处于水平位置时,气泡的位置在管上刻度的中间也叫水准器
✪ 2. máy ngắm thăng bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水平仪
- 他们 的 英语水平 差不多
- Trình độ tiếng Anh của họ tương đương nhau.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
平›
水›