Đọc nhanh: 够受的 (hú thụ đích). Ý nghĩa là: quá sức; quá chừng; quá lắm; quá xá. Ví dụ : - 干了一天活儿,累得真够受的。 làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
够受的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá sức; quá chừng; quá lắm; quá xá
达到或超过人所能忍受的最大限度,含有使人受不了的意思
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够受的
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 他 已经 烦得 够受的 , 你 就 别 再 拱火 了
- nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
- 我 受够了 你 的 冷漠 , 不想 再 忍耐 了
- Tôi chịu đựng đủ rồi sự lạnh lùng của bạn, không muốn nhẫn nhịn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
够›
的›