Đọc nhanh: 可身 (khả thân). Ý nghĩa là: vừa vặn; vừa người; hợp. Ví dụ : - 这件大衣长短、肥瘦都合适, 穿着真可身。 cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
可身 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa vặn; vừa người; hợp
可体
- 这件 大衣 长短 、 肥瘦 都 合适 , 穿着 真可身
- cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可身
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 令尊 身体 可好 ?
- Lệnh Tôn có khỏe không?
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 客人 可以 免费 使用 这里 附近 的 健身 室
- Khách hàng có thể sử dụng miễn phí phòng gym gần đó.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
身›