Đọc nhanh: 召陵 (triệu lăng). Ý nghĩa là: Quận Shaoling của thành phố Luohe 漯河 市 , Hà Nam.
✪ 1. Quận Shaoling của thành phố Luohe 漯河 市 , Hà Nam
Shaoling district of Luohe city 漯河市 [Luò hé shì], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 召陵
- 风陵渡 位于 山西
- Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 参谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 公司 刚 召开 一个 紧急 的 会议
- Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.
- 公司 明天 要 召开 重要 的 会议
- Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.
- 几为 巡 徼 所陵迫 死
- một số người đã bị lính tuần tra ép chết.
- 十三陵
- Thập Tam Lăng.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
召›
陵›