Đọc nhanh: 叫春 (khiếu xuân). Ý nghĩa là: gọi như một con vật trong nhiệt, đến caterwaul.
叫春 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gọi như một con vật trong nhiệt
to call like an animal in heat
✪ 2. đến caterwaul
to caterwaul
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫春
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 这个 节日 叫做 春节
- Ngày lễ này được gọi là Tết Nguyên Đán.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
春›