Đọc nhanh: 叫早 (khiếu tảo). Ý nghĩa là: báo thức cho ai đó (ở khách sạn).
叫早 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo thức cho ai đó (ở khách sạn)
to give sb a wake-up call (at a hotel)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫早
- 叫 她 早点 睡 , 她 偏偏 不 睡
- Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.
- 早知如此 , 当初 不合 叫 他 去
- nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
- 鸡 早晨 叫 得 很响
- Gà gáy rất to vào buổi sáng.
- 我 幸亏 走 得 早 , 才 没 叫 雨淋
- May mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa
- 大清早 就 听见 鸟叫声
- Sáng sớm đã nghe thấy tiếng chim hót.
- 请 明天 早上 六点钟 叫醒 我
- Hãy đánh thức tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.
- 你 曾经 给 的 那些 名叫 爱 的 东西 早已 灰飞烟灭
- Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
早›