叫早 jiào zǎo
volume volume

Từ hán việt: 【khiếu tảo】

Đọc nhanh: 叫早 (khiếu tảo). Ý nghĩa là: báo thức cho ai đó (ở khách sạn).

Ý Nghĩa của "叫早" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叫早 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. báo thức cho ai đó (ở khách sạn)

to give sb a wake-up call (at a hotel)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫早

  • volume volume

    - jiào 早点 zǎodiǎn shuì 偏偏 piānpiān shuì

    - Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.

  • volume volume

    - 早知如此 zǎozhīrúcǐ 当初 dāngchū 不合 bùhé jiào

    - nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi

  • volume volume

    - 妈妈 māma 从早到晚 cóngzǎodàowǎn 默默地 mòmòdì 操持家务 cāochijiāwù 没叫 méijiào guò 一声 yīshēng

    - Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.

  • volume volume

    - 早晨 zǎochén jiào 很响 hěnxiǎng

    - Gà gáy rất to vào buổi sáng.

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī zǒu zǎo cái méi jiào 雨淋 yǔlín

    - May mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa

  • volume volume

    - 大清早 dàqīngzǎo jiù 听见 tīngjiàn 鸟叫声 niǎojiàoshēng

    - Sáng sớm đã nghe thấy tiếng chim hót.

  • volume volume

    - qǐng 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng 六点钟 liùdiǎnzhōng 叫醒 jiàoxǐng

    - Hãy đánh thức tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng gěi de 那些 nèixiē 名叫 míngjiào ài de 东西 dōngxī 早已 zǎoyǐ 灰飞烟灭 huīfēiyānmiè

    - Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao