Đọc nhanh: 叫座儿 (khiếu tọa nhi). Ý nghĩa là: ăn khách.
叫座儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫座儿
- 小鸟儿 唧唧喳喳 地 叫
- chim con kêu chút chít.
- 上座儿
- vào chỗ
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 我来 帮 他 找个 座儿
- Để tớ tìm chỗ ngồi cho anh ấy.
- 她 起来 给 我 让 了 个 座儿
- Cô ấy đứng dậy nhường chỗ cho tôi.
- 他 的话 没头没脑 , 叫 人 没法 答 碴儿
- nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.
- 好好儿 的 一支 笔 , 叫 他 给 弄 折 了
- cây viết tốt thế mà bị nó làm gãy rồi.
- 在 工作 中 他 多会儿 也 没 叫 过苦
- trong công việc anh ấy không bao giờ than khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
叫›
座›