Đọc nhanh: 叫床 (khiếu sàng). Ý nghĩa là: hét lên vì sung sướng (trong lúc ân ái).
叫床 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hét lên vì sung sướng (trong lúc ân ái)
to cry out in ecstasy (during lovemaking)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫床
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不要 把 钱 掖 在 床 下
- Đừng giấu tiền dưới gầm giường.
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 不能 每次 都 叫 我 出钱 嘛
- Không phải lúc nào tôi cũng phải trả tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
床›