Đọc nhanh: 名状 (danh trạng). Ý nghĩa là: miêu tả, bộc lộ. Ví dụ : - 不可名状。 Không thể tả xiết được.
名状 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. miêu tả
to describe
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
✪ 2. bộc lộ
to express
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名状
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
状›