Đọc nhanh: 听窗 (thính song). Ý nghĩa là: nghe trộm bên ngoài phòng ngủ của cô dâu (phong tục dân gian).
听窗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe trộm bên ngoài phòng ngủ của cô dâu (phong tục dân gian)
to eavesdrop outside bridal bedchamber (folk custom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听窗
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
- 约略 听得见 窗外 的 雨点 声
- dường như nghe tiếng mưa rơi ngoài cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
窗›