Đọc nhanh: 叫名儿 (khiếu danh nhi). Ý nghĩa là: tên gọi.
叫名儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên gọi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫名儿
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 叫 什么 名 儿
- Tên là gì?
- 他 顶 名儿 参加 了 比赛
- Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
叫›
名›